Học tiếng Campuchia – Hướng dẫn cơ bản và hiệu quả

Bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Campuchia để mở rộng kỹ năng ngôn ngữ của mình? Đây là bài viết dành cho những người muốn khám phá và hiểu sâu về ngôn ngữ độc đáo này. Hãy cùng bắt đầu hành trình học tiếng một cách thú vị và hiệu quả.

Học tiếng Campuchia qua những câu giao tiếp đơn giản

Dưới đây là một số câu giao tiếp đơn giản dịch tiếng Campuchia mà bạn có thể sử dụng trong các tình huống:

Số đếm trong tiếng Campuchia

  • 1: Muôi
  • 2: Pi
  • 3: Bây
  • 4: Buôn
  • 5: Po-răm
  • 6: Po-răm muôi
  • 7: Po-răm pi
  • 8: Po-răm bây
  • 9: Po-răm buôn
  • 10: Đốp
  • 20: Muôi phây
  • 30: Sam sấp
  • 40: Se sấp
  • 50: Ha sấp
  • 60: Hốc sấp
  • 70: Chet sấp
  • 80: Pết sấp
  • 90: Cau sấp
  • 100: Muôi rôi
  • 1000: Muôi Pô-on
  • 10000: Muôi mơn
  • 1000000: Muôi liên

Khi diễn đạt các số từ 11, 21, 32, chúng ta sẽ kết hợp âm thanh của hàng chục với hàng đơn vị. Đối với các số như 111, 222, 333, chúng ta sẽ kết hợp âm thanh của hàng trăm với hàng chục và hàng đơn vị.

Xem thêm: Giới thiệu TOP app dịch tiếng Việt Nam sang tiếng Campuchia

Học tiếng Campuchia - Số đếm trong tiếng Campuchia
Học tiếng Campuchia – Số đếm trong tiếng Campuchia

Tiếng Campuchia khi ăn uống

  • Dĩa: chan tiếp
  • Muỗng, thìa: Slap pô-ria
  • Đũa: Chhong kơ
  • Dao: Căm bất
  • Ly: Keo
  • Cơm: Bai
  • Bánh: Num
  • Ngon: Chho-nganh
  • Đói: Khô-liên
  • Ăn: Si
  • Tính tiền: Cớt lui
  • Xin thêm cơm: Sum bai thêm
  • Xin nước trà đá: Sum tức tee thêm
  • Xin thêm đá: Sum tức có thêm

Tiếng Campuchia trong khách sạn

  • Khách sạn: Son tha kia
  • Nhà trọ: Te som nak
  • Phòng: Bòn túp
  • Chìa khóa: Sô
  • Giường: Kô rêe
  • Gối: Kho-nơi
  • Mền: Phui
  • Điện thoại: Tu ro sap
  • Ngủ: Đếk
  • Tôi muốn thuê một phòng: “Knyom mian moat bon tup moy.”
  • Tôi muốn dọn phòng: “Knyom mian don moat bon tup.”
  • Tôi muốn trả phòng: “Knyom mian thra moat bon tup.”

Đi lại trong tiếng Campuchia

  • Đi đâu?: Tâu na
  • Gần: Chít
  • Xa: Chho-ngai
  • Bao nhiêu: Pon-masculine
  • Bến xe: Chom-nót lan
  • Đi thẳng: Phlu chiết
  • Quẹo phải: Bos sadam
  • Quẹo trái: Bos sveng
  • Xe đạp: kon
  • Xe ba bánh: Tuk tuk
  • Xe mô tô: Moto
  • Xe đò: Lan krong
Đi lại trong tiếng Campuchia
Đi lại trong tiếng Campuchia

Học tiếng Campuchia cách nói các ngày trong tuần

  • Thứ hai: Th’ngay chăn
  • Thứ ba: Th’ngay oong-kia
  • Thứ tư: Th’ngay put
  • Thứ năm: Th’ngay pro ho’s
  • Thứ sáu: Th’ngay xôc
  • Thứ bảy: Th’ngay xau
  • Chủ nhật: Th’ ngay a-tit
  • Tuần: Săt-p’đa hoặc A-tit
  • Năm: Chh’năm
  • Tháng: Khe
  • Ngày: Th’ngay
  • Giờ: Moông (mông)
  • Phút: Nia-ti
  • Buổi sáng: Pêl p’rưc
  • Bình minh: Prô lưm
  • Buổi trưa: Pêlrô xiêl, pêlL’nghiêch
  • Buổi tối: Pêl dup
  • Rạng đông: Pêl prưc prô-hiêm
  • Hoàng hôn: Pêl prô-lup
  • Ngày ngày hôm nay: Th’ngay nis
  • Ngày hôm qua: Th’ngay m’xâl
  • Ngày hôm kia: M’xâl m’ngay
  • Ngày mai: Th’ ngay x’ec
  • Ngày mốt: T’ngay khan x’ec

Mua bán bằng tiếng Campuchia

  • Tôi muốn mua cái này: Khonhum chơntin muôi nis
  • Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon masculine?
  • Có bớt giá ko: Chot thlay os

Xem thêm: Phần mềm dịch tiếng việt sang tiếng Campuchia đắc lực

Qua hành trình học tiếng Campuchia, bạn sẽ không chỉ nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa và con người Campuchia. Hãy nhớ rằng hành trình học tập là một cuộc phiêu lưu đầy ý nghĩa, hy vọng rằng bài viết từ vieclamcampuchia24h.com sẽ giúp bạn mở ra một thế giới mới và thú vị qua ngôn ngữ độc đáo của tiếng Campuchia. Hãy bắt đầu và khám phá những khoảnh khắc đáng nhớ trên con đường học tập của bạn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *